Thực đơn
Meistera_propinqua Mô tảĐầu hoa hình nón ngược. Cuống cụm hoa dài 7,6 cm (3 inch), mập. Cuống hoa có lông tơ, ngắn. Lá bắc phía dưới hình trứng, có lông tơ, dài 0,5 cm (0,2 inch). Lá bắc con hình ống, miệng không chẻ, dài 1,3 cm (0,5 inch), có lông tơ, chẻ ba, hai thùy hợp sinh gần như tới đỉnh. Ống đài hoa dài 1,3 cm (0,5 inch), nhẵn nhụi, 3 thùy, hai thùy hợp sinh gần như trên toàn bộ chiều dài của chúng, có mấu nhọn, có sống lưng ở đỉnh và có tơ cứng. Ống tràng hoa hình kèn, có lông tơ, các thùy thuôn dài, tù, thuôn tròn, dài 1,3 cm (0,5 inch). Nhị lép rất ngắn, hình giùi. Môi hình trứng ngược, dài 2,5 cm (1 inch), rộng, thanh trung tâm có các nhú nâng cao. Bao phấn thuôn dài, có tơ cứng ở rìa. Mô liên kết 3 thùy, thùy trên thuôn tròn, 2 thùy bên lớn, uốn ngược lại, rộng, thuôn dài, tù. Chỉ nhị thẳng, mỏng. Vòi nhụy rất thanh mảnh; đầu nhụy hình đầu.[1]
Thực đơn
Meistera_propinqua Mô tảLiên quan
Meistriliiga Meistera yunannensis Meistera muricarpa Meistera koenigii Meistera ochrea Meistera vespertilio Meistera tomrey Meistera masticatorium Meistera verrucosa Meistera echinocarpaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Meistera_propinqua //dx.doi.org/10.12705%2F671.2 http://powo.science.kew.org/taxon/77178242-1 http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2194... http://legacy.tropicos.org/Name/100147148 https://onlinelibrary.wiley.com/doi/abs/10.12705/6... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://www.biodiversitylibrary.org/item/120007#pa... https://eol.org/pages/1126590 https://www.gbif.org/species/5301646 https://www.ipni.org/n/77178242-1